Tên sản phẩm | Máy nén khí không dầu | |||
Phạm vi công suất | <55KW | |||
Số hiệu mẫu | GWX- 5/10/20/40/60/80/TÙY CHỈNH | |||
Phương pháp làm mát | Làm mát bằng không khí hoặc làm mát bằng nước | |||
Phạm vi tốc độ | 300-600 vòng/phút | |||
Các giai đoạn nén | Cấp độ 3-4 | |||
Phạm vi áp suất xả | ≤25.0Mpa | |||
Phạm vi áp suất hít vào | 0-0,6Mpa |
Phạm vi cung cấp (Lưu ý: Thiết kế cuối cùng sẽ được ưu tiên) | ||||
Máy nén bao gồm đồng hồ đo áp suất oxy (có chứng nhận), đồng hồ đo áp suất dầu (có chứng nhận), van an toàn (có chứng nhận), tủ điều khiển thiết bị điện (có thông tin), đường ống làm mát và bánh đà, v.v. | ||||
Bộ phụ tùng thay thế và dụng cụ đầy đủ. | ||||
Bộ vít neo hoàn chỉnh (bao gồm vít neo động cơ) | ||||
Bộ thiết bị điện hoàn chỉnh đi kèm với máy nén bao gồm hộp điều khiển điện của động cơ điện và máy nén oxy, puli điện của động cơ điện, dây đai chữ V, nắp an toàn, thanh ray dưới cùng của động cơ điện, v.v. | ||||
Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ có liên quan cùng danh sách đóng gói. | ||||
Vật liệu do người dùng cung cấp bao gồm | ||||
Cáp và dây điện nguồn, điều khiển dùng để lắp đặt máy nén oxy, kết nối đồng hồ đo áp suất φ6×1 ống đồng | ||||
Ống nước, phụ kiện ống, van khóa cho hệ thống thoát nước | ||||
Được kết nối với ống nạp giai đoạn đầu và ống xả giai đoạn cuối, cũng như các van của ống nạp và ống xả được kết nối với máy nén oxy |
Bước 2: Kết nối C&D từ máy tạo khí đến bộ tăng áp máy nén khí, sử dụng ống áp suất cao DN50 màu đen này để kết nối.
Bước 3: Kết nối F từ bộ tăng áp khí vào ống nạp, sử dụng ống áp suất cao DN50 màu đen này để kết nối.
Bước 4: Ống nạp kết nối với bình khí.
Trong quá trình cài đặt cần lưu ý những điểm sau:
Câu hỏi 1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: Depending on what type of machine you are purchased. Cryogenic ASU, the delivery time is at least 3 months. Cryogenic liquid plant, the delivery time is at least 5 months. Welcome to have a contact with our salesman: 0086-18069835230, Lyan.ji@hznuzhuo.com
Tập trung cung cấp giải pháp mong pu trong 5 năm.